VIETNAMESE
trái sấu
long cóc, sấu trắng
ENGLISH
indochina dragonplum
/ˈɪn.dəʊˌʧaɪ.nə ˈdræɡənˌplʌm/
Trái sấu có hình cầu hơi dẹt, khi chín vàng sẫm, vị chua, chỉ có 1 hạt,...
Ví dụ
1.
Khi những cơn gió thu về cũng là lúc những trái sấu đang chín trên đường phố Hà Nội.
When the winds of the autumn come is the time indochina dragonplum is ripening on the streets of Hanoi.
2.
Lô sấu đông lạnh đầu tiên của Việt Nam dự kiến sẽ đến Australia vào ngày 3/8.
The first batch of Vietnamese frozen indochina dragonplum is expected to arrive in Australia on August 3.
Ghi chú
Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!
Trái sấu: indochina dragonplum
Trái phúc bồn tử: raspberry
Trái kiwi: kiwi
Trái việt quốc: blueberry
Trái vú sữa: star apple
Trái vải: lychee
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết