VIETNAMESE

trái vải

ENGLISH

lychee

  
NOUN

/lychee/

Trái vải nhỏ, vỏ sần, chín màu đỏ, hạt nhỏ đen tuyền, cùi trắng dày, nhão vị ngọt thơm,...

Ví dụ

1.

Mặc dù có nhiều lợi ích cho sức khỏe, nhưng nếu ăn quá nhiều vải trong thời tiết ẩm và nóng có thể gây ra mụn ở mặt, lở miệng hoặc chảy máu mũi.

Despite having many health benefits, eating too much lychees in humid and hot weather can cause face acne, mouth soreness or nose bleeding.

2.

Vải chưa chín có chứa độc tố có thể làm cho lượng đường trong máu rơi xuống mức cực thấp.

Unripe lychees contain toxins that can cause extremely low blood sugar.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái vải: lychee

  • Trái thơm: pineapple

  • Trái tắc: kumquat

  • Trái sapôchê: sapodilla

  • Trái xoài: mango

  • Trái vú sữa: star apple