VIETNAMESE

trái quách

ENGLISH

wood-apple

  
NOUN

/wʊd ˈæpəl/

elephant-apple

Trái quách hình tròn, to cỡ quả bóng, da nhám, màu xám trắng, khi chín ruột đen, nhiều hột nhỏ,...

Ví dụ

1.

Trái quách phổ biến ở miền Nam Việt Nam.

Wood-apples are common in South Vietnam.

2.

Uống nước ép quách có một số lợi ích cho dạ dày và hệ tiêu hóa.

Drinking wood-apple juice has several benefits for the stomach and digestive system.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái quách: wood-apple

  • Trái kiwi: kiwi

  • Trái việt quốc: blueberry

  • Trái vú sữa: star apple

  • Trái vải: lychee

  • Trái thơm: pineapple