VIETNAMESE

trai

word

ENGLISH

Mussel

  
NOUN

/ˈmʌsl/

clam

Trai là một loài động vật có vỏ thường sống ở môi trường nước ngọt hoặc biển.

Ví dụ

1.

Trai được hấp với sốt rượu vang trắng.

Mussels are steamed in white wine sauce.

2.

Đầu bếp đã thêm trai vào súp hải sản.

The chef added mussels to the seafood soup.

Ghi chú

Trai là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ trai nhé! check Nghĩa 1: Người nam giới, đặc biệt là người trẻ tuổi. Tiếng Anh: boy Ví dụ: They have two boys and one girl. Họ có hai trai một gái. check Nghĩa 2: Vỏ sò có thể có ngọc – dùng trong thủ công mỹ nghệ. Tiếng Anh: mussel / pearl oyster Ví dụ: They used mother-of-pearl inlay from mussels to decorate the cabinet. Họ dùng khảm trai để trang trí tủ gỗ. check Nghĩa 3: Loại cây gỗ lớn cùng họ với chò, dùng để làm thuyền. Tiếng Anh: shorea tree Ví dụ: The boat was built using shorea wood for durability. Chiếc thuyền được đóng bằng gỗ trai cho chắc chắn.