VIETNAMESE

trái say

trái nhung, trái say nhung, trái xay, xoay, lá mét, nhoi, nai sai mét, kiền kiền

ENGLISH

velvet tamarind

  
NOUN

/ˈvɛlvət ˈtæm.ɚ.ɪnd/

Trái say là quả thường có hình bầu dục, to cỡ 1 lóng tay người lớn. Vỏ quả phủ một lớp lông mềm như nhung, khi chín quả có màu nâu trông rất đẹp mắt.

Ví dụ

1.

Trái say có vị chua chua ngọt ngọt.

The velvet tamarind has a sweet and sour taste.

2.

Ở Malaysia, người ta dùng trái say để pha nước giải khát.

In Malaysia, people use velvet tamarind to make a refreshing drink.

Ghi chú

Cùng học từ vựng tiếng anh về các loại trái cây nhé! - Orange: cam. - Banana: chuối. - Grape: nho. - Grapefruit: bưởi. - Starfruit: khế - Mango: xoài. - Mangosteen: măng cụt