VIETNAMESE

trái hồng quân

bồ quân, bù quân

ENGLISH

scramberry

  
NOUN

/scramberry/

Trái hồng quân như quả nho, khi non màu xanh, chín chuyển đỏ sẫm, vị hơi ngọt pha chua,...

Ví dụ

1.

Trái hồng quân còn sống dễ bị nhầm lẫn với trái sung, nhưng sau khi chín thì có màu đỏ thẫm.

Scramberry fruits have a shape similar to figs when unripe, but when mature, they have a dark red color.

2.

Quả hồng quân có hình dạng giống như quả nho.

Scramberry are shaped like grapes.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái hồng quân: scramberry

  • Trái đào: peach

  • Trái phúc bồn tử: raspberry

  • Trái kiwi: kiwi

  • Trái việt quốc: blueberry

  • Trái vú sữa: star apple