VIETNAMESE

trái gấc

ENGLISH

spiny bitter cucumber

  
NOUN

/ˈspaɪni ˈbɪtər ˈkjukəmbər/

Trái gấc tròn hơi thuôn, nhiều gai nhọn, khi non màu xanh, chín chuyển dần sang vàng đỏ, vị nhẹ, thịt đỏ cam,...

Ví dụ

1.

Trái gấc thường được dùng đề nấu đồ ăn hoặc tạo màu.

Spiny bitter cucumber is commonly for cooking or coloring.

2.

Gấc là loại thực vật được sử dụng nhiều trong ẩm thực và y học.

Spiny bitter cucumber is a plant widely used in culinary and medicine.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái gấc: spiny bitter cucumber

  • Trái đào: peach

  • Trái phúc bồn tử: raspberry

  • Trái kiwi: kiwi

  • Trái việt quốc: blueberry

  • Trái vú sữa: star apple