VIETNAMESE

hồng quân

quân đội cách mạng

word

ENGLISH

Red Army

  
NOUN

/ˌrɛd ˈɑːrmi/

communist army

"Hồng quân" là lực lượng quân đội trong chế độ cộng sản.

Ví dụ

1.

Hồng quân đóng vai trò quan trọng trong cách mạng.

The Red Army played a key role in the revolution.

2.

Hồng quân tiến quân qua khu vực.

The Red Army advanced across the region.

Ghi chú

Red Army là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Soviet forces – Lực lượng Liên Xô Ví dụ: The Soviet forces played a crucial role in World War II. (Lực lượng Liên Xô đã đóng vai trò quan trọng trong Thế chiến II.) check Communist troops – Quân đội cộng sản Ví dụ: The Communist troops were well-organized and highly motivated. (Quân đội cộng sản được tổ chức tốt và có động lực cao.) check People's Liberation Army – Quân Giải phóng Nhân dân Ví dụ: The People's Liberation Army was inspired by the success of the Red Army. (Quân Giải phóng Nhân dân được truyền cảm hứng bởi thành công của Hồng quân.)