VIETNAMESE

sữa

ENGLISH

milk

  
NOUN

/mɪlk/

Sữa là chất lỏng trắng đục tạo bởi giống cái động vật có vú, làm nguồn dinh dưỡng ban đầu cho con sơ sinh.

Ví dụ

1.

Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho trẻ.

Mother's milk is the best nourishment for a baby.

2.

Người ta thường thêm hương liệu vào sữa để có hương vị thơm ngon hơn.

Milk often has flavoring added to it for better taste.

Ghi chú

Sự đa dạng của các loại sữa làm cho số lượng từ vựng liên quan đến các loại sữa ngày càng nhiều. Chúng ta cùng học một số loại sữa phổ biến trên thị trường nhé:

  • Sữa bột: powdered milk

  • Sữa công thức: formula milk

  • Sữa đặc: condensed milk

  • Sữa tiệt trùng: UHT (ultra-high-temparature) milk

  • Sữa tươi: fresh milk

  • Sữa tươi tiệt trùng: UHT (ultra-high-temparature) fresh milk