VIETNAMESE

sữa non

ENGLISH

colostrum

  
NOUN

/colostrum/

beesting

Sữa non là sữa mẹ đặc biệt, màu vàng, đặc dính, xuất hiện cuối thời kỳ mang thai và lưu thông qua tuyến vú mẹ trong vài giờ đầu khi sinh con.

Ví dụ

1.

Sữa non thúc đẩy tăng trưởng và có lợi cho sức khỏe ở trẻ và động vật sơ sinh.

Colostrum helps newborns and newborn animals grow and stay healthy.

2.

Sữa non chứa các kháng thể để bảo vệ trẻ sơ sinh chống lại bệnh tật và nhiễm trùng.

Colostrum contains antibodies to protect the newborn against disease and infection.

Ghi chú

Tên tiếng Anh của 3 loại sữa mà trẻ sơ sinh có thể uống được và đảm bảo đủ dưỡng chất trong những ngày đầu đời của bé là:

  • Sữa mẹ: breast milk

  • Sữa non: colostrum

  • Sữa công thức: formula milk