VIETNAMESE

sữa ong chúa

ENGLISH

royal jelly

  
NOUN

/ˈrɔɪəl ˈʤɛli/

Sữa ong chúa là chất tiết ra từ ong mật làm chất dinh dưỡng nuôi ấu trùng cũng như ong chúa trưởng thành.

Ví dụ

1.

Sữa ong chúa là chất mà ong tiết ra để nuôi ấu trùng ong.

Royal jelly is a substance that bees produce to feed queen bee larvae.

2.

Hiện vẫn còn rất ít bằng chứng khoa học về tác dụng của sữa ong chúa đối với con người.

There is still very little scientific information available about the effects of royal jelly on people.

Ghi chú

Sữa ong chúa (royal jelly) là chất tiết ra từ ong mật (honey bee secretion) được sử dụng để nuôi dưỡng ấu trùng (larvae) và ong chúa trưởng thành. Nó được tiết ra từ các tuyến trong hầu họng (hypopharynx) của ong thợ và được dành cho tất cả các ấu trùng trong đàn, không phân biệt giới tính hay đẳng cấp.