VIETNAMESE
răng nanh
ENGLISH
canine tooth
/ˈkeɪˌnaɪn tuθ/
Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
Ví dụ
1.
Răng nanh là những chiếc răng hơi nhọn nằm về mỗi bên của răng cửa ở phía trước miệng.
Canine teeth are the slightly pointed teeth that sit on each side of the incisor teeth at the front of the mouth.
2.
Răng nanh đóng vai trò quan trọng trong việc ăn, nói và hỗ trợ cấu trúc miệng của bạn.
Canine teeth are vital for eating, speaking, and supporting the structure of your mouth.
Ghi chú
Các loại răng trong tiếng Anh nè!
Răng (hàm lớn và hàm nhỏ): gọi chung là tooth
Răng cửa: incisor
Răng nanh: cannie tooth
Răng khôn: wisdom tooth
Răng sữa: baby tooth
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết