VIETNAMESE
răng sữa
Răng trẻ em, răng nguyên thủy
ENGLISH
baby tooth
/ˈbeɪbi tuθ/
Milk tooth
Răng sữa là bộ răng đầu tiên trong quá trình phát triển tăng trưởng ở người và động vật hữu nhũ khác có hai bộ răng.
Ví dụ
1.
Răng sữa của trẻ thường bắt đầu lung lay và rụng để nhường chỗ cho răng vĩnh viễn vào khoảng 6 tuổi.
A child's baby teeth typically begin to loosen and fall out to make room for permanent teeth at about age 6.
2.
Hầu hết trẻ em thường sẽ mọc tất cả các răng sữa vào năm 3 tuổi.
Most children will usually have all of their baby teeth by age 3.
Ghi chú
Các loại răng trong tiếng Anh nè!
Răng (hàm lớn và hàm nhỏ): gọi chung là tooth
Răng cửa: incisor
Răng nanh: cannie tooth
Răng khôn: wisdom tooth
Răng sữa: baby tooth
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết