VIETNAMESE

răng

cái răng

ENGLISH

tooth

  
NOUN

/tuθ/

Răng là cấu trúc cứng, vôi hoá nằm trên hàm của nhiều động vật có dây sống, dùng để nghiền nhỏ thức ăn .

Ví dụ

1.

Bạn nên đi khám răng ít nhất hai lần một năm.

You should have your teeth checked by a dentist at least twice a year.

2.

Nên vệ sinh răng miệng kỹ lưỡng cả sáng và tối.

It is advisable to clean your teeth thoroughly morning and night.

Ghi chú

Các loại răng trong tiếng Anh nè!

  • Răng (hàm lớn và hàm nhỏ): gọi chung là tooth

  • Răng cửa: incisor

  • Răng nanh: cannie tooth

  • Răng khôn: wisdom tooth

  • Răng sữa: baby tooth