VIETNAMESE

răng cửa

ENGLISH

incisor

  
NOUN

/ɪnˈsaɪzər/

Răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn.

Ví dụ

1.

Răng cửa được sử dụng để cắn các loại thực phẩm dai, chẳng hạn như thịt đỏ.

Incisors are used to bite off tough foods, such as red meat.

2.

Ngoài những chiếc răng hàm đầu tiên thì răng cửa cũng là chiếc răng vĩnh viễn mọc lên đầu tiên.

Apart from the first molars, the incisors are also the first permanent teeth to erupt.

Ghi chú

Các loại răng trong tiếng Anh nè!

  • Răng (hàm lớn và hàm nhỏ): gọi chung là tooth

  • Răng cửa: incisor

  • Răng nanh: cannie tooth

  • Răng khôn: wisdom tooth

  • Răng sữa: baby tooth