VIETNAMESE

mọc răng

ENGLISH

teethe

  
VERB

/tið/

grow teeth

Mọc răng là quá trình phát triển tất yếu của mỗi con người, tuy rằng trong khoảng thời gian này trẻ sẽ khó chịu và việc chăm sóc gặp nhiều khó khăn.

Ví dụ

1.

Em gái tôi thức cả đêm với đứa con đang mọc răng của nó.

My sister was up most of the night with her baby who's teething.

2.

Em bé đang bắt đầu mọc răng.

The baby is starting to teethe.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có một cụm từ được dùng với từ teethe là have teething troubles có nghĩa là những vấn đề nhỏ gặp phải trong giai đoạn đầu của một quá trình. Ví dụ: Despite a few teething problems, the car has been a great success. (Mặc dù có một vài vấn đề nhỏ, nhưng chiếc xe hoạt động rất tốt.)