VIETNAMESE

niêm mạc

ENGLISH

mucosa

  
NOUN

/mjuˈkoʊsə/

Niêm mạc hay màng nhầy là một lớp lót xuất xứ chủ yếu nội bì. Nó bao gồm một biểu mô và một màng mô liên kết (propria lamina) nằm dưới của mô liên kết lỏng lẻo.

Ví dụ

1.

Niêm mạc là lớp da mỏng bao phủ bề mặt bên trong của các bộ phận trên cơ thể như mũi, miệng và tiết ra chất nhờn để bảo vệ chúng.

Mucosa is the thin skin that covers the inside surface of parts of the body such as the nose and mouth and produces mucus to protect them.

2.

Các bệnh về niêm mạc miệng có thể gây ra các vấn đề về miệng.

Oral mucosal diseases can cause painful mouth problems.

Ghi chú

Cùng học một số từ chỉ các bộ phận trong khoang miệng nhé!

  • Răng: tooth

  • Khẩu hình miệng: mouth shape

  • Lưỡi: tongue

  • Niêm mạc: mucosa

  • Nước miếng (nước bọt): saliva

  • Tuyến nước bọt: salivary gland

  • Nướu: gums