VIETNAMESE

lưỡi

ENGLISH

tongue

  
NOUN

/tʌŋ/

Lưỡi là phần thịt mềm nằm trong miệng.

Ví dụ

1.

Đầu lưỡi nhạy cảm với các kích thích mặn và ngọt và cuống lưỡi nhạy cảm với các kích thích đắng.

The tip of the tongue is sensitive to salt and sweet stimuli and the back of the tongue is sensitive to bitter stimuli.

2.

Con ngựa dùng lưỡi ngoạm tay tôi khi tôi cho nó ăn táo.

The horse rasped my hand with his tongue as I fed him the apple.

Ghi chú

Cùng học một số từ chỉ các bộ phận trong khoang miệng nhé!

  • Răng: tooth

  • Khẩu hình miệng: mouth shape

  • Lưỡi: tongue

  • Niêm mạc: mucosa

  • Nước miếng (nước bọt): saliva

  • Tuyến nước bọt: salivary gland

  • Nướu: gums