VIETNAMESE

niêm mạc tử cung

ENGLISH

unterine lining

  
NOUN

/unterine ˈlaɪnɪŋ/

Niêm mạc tử cung hay còn gọi là nội mạc tử cung là một lớp mô bao phủ lấy toàn bộ bề mặt phía bên trong tử cung. Lớp niêm mạc này đóng vai trò quan trọng đối với khả năng thụ thai và bảo vệ cho quá trình mang thai ở người phụ nữ.

Ví dụ

1.

Phôi thai đào sâu vào niêm mạc tử cung của bạn như một phần của quá trình cấy ghép và điều này đôi khi gây ra một lượng máu nhỏ.

The embryo burrows into your uterine lining as part of the implantation process and this sometimes causes a small amount of bleeding.

2.

Thông thường sẽ bị chảy máu nhẹ hoặc ra máu trong những tuần đầu khi trứng đã thụ tinh chìm sâu hơn vào niêm mạc tử cung trong quá trình cấy ghép.

It is common to experience light bleeding or spotting in the early weeks as the fertilized egg buries deeper into the uterine lining during implantation.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tử cung: - womb/ uterus (tử cung) - in utero (ở bên trong tử cung) - pregnant (mang thai) - fetus (thai nhi) - to have a period (có kinh/ tới tháng)