VIETNAMESE

tuyến nước bọt

ENGLISH

salivary gland

  
NOUN

/səˈlaɪvəri glænd/

Tuyến nước bọt ở động vật có vú thuộc loại tuyến ngoại tiết, có ống tuyến và nang tuyến, vai trò là sản xuất nước bọt. Chúng cũng chế tiết amylase, một enzym cắt tinh bột thành maltose.

Ví dụ

1.

Các tuyến nước bọt tạo ra nước bọt và đưa nó vào miệng của bạn thông qua các lỗ được gọi là ống dẫn.

The salivary glands make saliva and empty it into your mouth through openings called ducts.

2.

Khi tăng tiết nước bọt, tuyến nước bọt của bạn tiết ra nhiều nước bọt hơn bình thường.

In hypersalivation, your salivary glands produce more saliva than usual.

Ghi chú

Cùng học một số từ chỉ các bộ phận trong khoang miệng nhé!

  • Răng: tooth

  • Khẩu hình miệng: mouth shape

  • Lưỡi: tongue

  • Niêm mạc: mucosa

  • Nước miếng (nước bọt): saliva

  • Tuyến nước bọt: salivary gland

  • Nướu: gums