VIETNAMESE

khẩu hình miệng

ENGLISH

mouth shape

  
NOUN

/maʊθ ʃeɪp/

Khẩu hình miệng là hinh dáng của miệng khi phát âm hoặc khi nói.

Ví dụ

1.

Khuôn miệng thường tiết lộ tính cách và vận số của một người.

Mouth shapes usually reveal a person's personality and fortune.

2.

Người có khuôn miệng tròn được cho là người rộng lượng.

A person with round mouth shape is supposed to be generous.

Ghi chú

Cùng học một số từ chỉ các bộ phận trong khoang miệng nhé!

  • Răng: tooth

  • Khẩu hình miệng: mouth shape

  • Lưỡi: tongue

  • Niêm mạc: mucosa

  • Nước miếng (nước bọt): saliva

  • Tuyến nước bọt: salivary gland

  • Nướu: gums