VIETNAMESE

mực

ENGLISH

squid

  
NOUN

/skwɪd/

Mực là sinh vật biển ăn được có thân dài với 8 tay và 2 xúc tu quanh miệng.

Ví dụ

1.

Mực khô đóng gói sẵn là món ăn vặt ở hầu hết các nước Châu Á.

Pre-packaged dried shredded squid are snack items in almost Asian countries.

2.

Mực được tẩm ướp là mặt hàng phổ biến trong đời sống hàng ngày của người dân miền Trung, càng không thể thiếu trong dịp Tết đến, Tết Nguyên đán của cả nước.

Seasoned squid is a popular item in the daily life of locals in the central region, more so during Tet, the country's Lunar New Year holiday.

Ghi chú

Các món hải sản luôn là những món ăn hấp dẫn khó cưỡng đối với nhiều người. Chúng ta cùng học một số từ chỉ những loài hải sản phổ biến được dùng trong các món ăn nhé:

  • Mực: squid

  • Hến: baby basket clams

  • Cua: crab

  • Ghẹ: sentinel crab

  • Tôm: shrimp

  • Nghêu: clam