VIETNAMESE

mực in

ENGLISH

printer ink

  
NOUN

/ˈprɪntər ɪŋk/

Mực in là một hệ phân tán gồm chất phân tán có vai trò tạo màu cho mực in và các chất dầu liên kết (môi trường phân tán) giữ cho mực in đảm bảo được những tính chất in thiết yếu.

Ví dụ

1.

Cửa hàng văn phòng phẩm có bán mực in không?

Does a stationery shop sell printer ink?

2.

Bất kể là bạn đang in hình ảnh hay những tài liệu công việc, loại mực in này sẽ cho ra những kết quả in chất lượng cao.

Whether you're printing photographs or documents from work, this printer ink will help provide high-quality results.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu word forms của "print" nhé:

1. Printer (danh từ): Máy in, thiết bị hoặc máy in để sản xuất văn bản hoặc hình ảnh trên giấy. - Ví dụ: The new printer is faster and more efficient. (Máy in mới nhanh hơn và hiệu quả hơn.)

2. Printed (tính từ): Đã in ấn hoặc có chữ, hình ảnh được in trên giấy. - Ví dụ: The printed invitations looked elegant and stylish. (Mấy tấm thiệp in trông lịch lãm và sang trọng.)

3. Printable (tính từ): Có thể in được hoặc phù hợp cho việc in. - Ví dụ: The document is available in a printable format. (Tài liệu có sẵn dưới định dạng có thể in được.)