VIETNAMESE

khoản mục

hạng mục, điều mục

ENGLISH

item

  
NOUN

/ˈaɪtəm/

category

Khoản mục là một phần của danh sách hoặc nhóm sự việc.

Ví dụ

1.

Khoản mục công trình là một phần của công trình và có thể vận hành một cách độc lập.

A construction item is a part of a building and can be operated independently.

2.

Trong một khoản mục công trình có thể sẽ có nhiều công tác xây dựng khác nhau.

In a construction item, there may be many different construction works.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với item:

- điều khoản (term): Under the terms of their contract, employees must give one month' notice if they leave.

(Theo các điều khoản trong hợp đồng của họ, nhân viên phải báo trước một tháng nếu họ nghỉ việc.)

- điểm (point): He answered my question point by point.

(Nó trả lời câu hỏi của tôi từng điểm một.)