VIETNAMESE

mức

giá trị

word

ENGLISH

level

  
NOUN

/ˈlɛvəl/

threshold

Mức là giới hạn hoặc phạm vi của một giá trị.

Ví dụ

1.

Mực nước đã tăng sau cơn mưa.

The level of water has risen after the rain.

2.

Mức độ khó tăng lên theo thời gian.

The level of difficulty increased over time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ level khi nói hoặc viết nhé! check High level – mức độ cao Ví dụ: This game requires a high level of concentration. (Trò chơi này đòi hỏi mức độ tập trung cao.) check Entry level – trình độ đầu vào Ví dụ: This is an entry-level job suitable for recent graduates. (Đây là công việc trình độ đầu vào phù hợp với sinh viên mới tốt nghiệp.) check Skill level – trình độ kỹ năng Ví dụ: The training will be tailored to your skill level. (Khóa đào tạo sẽ được điều chỉnh theo trình độ kỹ năng của bạn.) check Danger level – mức độ nguy hiểm Ví dụ: The radiation has reached a danger level. (Bức xạ đã đạt mức độ nguy hiểm.)