VIETNAMESE

móng chân

ENGLISH

toenail

  
NOUN

/ˈtoʊˌneɪl/

Móng chân là lớp bao phủ mặt lưng ở ngón chân của người và động vật linh trưởng.

Ví dụ

1.

Chứng rối loạn móng thường gặp là móng chân mọc ngược vào trong.

A common nail disorder is an ingrowing toenail.

2.

Móng tay và móng chân được cấu tạo từ một loại protein cứng, có tính bảo vệ có tên là alpha-keratin.

Fingernails and toenails are made of a tough protective protein called alpha-keratin.

Ghi chú

Bàn chân có các bộ phận như:

  • Bàn chân: foot

  • Mu bàn chân: the dorsum of the foot

  • Ngón chân cái: big toe

  • Mắt cá chân: ankle

  • Móng chân: toenail

  • Gót chân: heel