VIETNAMESE
mu bàn chân
ENGLISH
the dorsum of the foot
/ðə ˈdɔrsəm ʌv ðə fʊt/
Mu bàn chân chỗ khum khum gồ lên ở bàn chân.
Ví dụ
1.
Mu bàn chân là khu vực hướng lên trên khi đứng.
The dorsum of the foot is the area facing upwards while standing.
2.
Da ở mu bàn chân mỏng và ít nhạy cảm hơn nhiều so với da ở lòng bàn chân.
The skin on the dorsum of the foot is much thinner and less sensitive than the one on the sole.
Ghi chú
Bàn chân có các bộ phận như:
Bàn chân: foot
Mu bàn chân: the dorsum of the foot
Ngón chân cái: big toe
Mắt cá chân: ankle
Móng chân: toenail
Gót chân: heel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết