VIETNAMESE

bàn chân

ENGLISH

foot

  
NOUN

/fʊt/

Bàn chân là điểm thấp nhất của cơ thể người với mục đích thực hiện động tác đứng thẳng, đi bộ, chạy hoặc nhảy.

Ví dụ

1.

Tôi bị phồng rộp ở bàn chân trái.

I've got a blister on my left foot.

2.

Richardson bị đứt lìa bàn chân phải trong một vụ tai nạn xe máy.

Richardson severed his right foot in a motorbike accident.

Ghi chú

Cùng học một số bộ phận liên quan đến chân nhé:

  • Bàn chân: foot

  • Mu bàn chân: the dorsum of the foot

  • Ngón chân cái: big toe

  • Mắt cá chân: ankle

  • Móng chân: toenail

  • Gót chân: heel