VIETNAMESE
gót chân
ENGLISH
heel
/hil/
Gót chân là một bộ phận rất nhỏ của cơ thể, vị trí ở ngay bàn chân. Tuy nhiên, đây là bộ phận phải chịu trọng tải cho phần lớn cơ thể.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã bị thương khi một trong những vận động viên giẫm lên gót chân của cô ấy.
She got badly spiked when one of the runners trod on her heel.
2.
Đau gót chân thường do vận động quá nhiều hoặc đi giày quá chật.
Heel pain is often caused by exercising too much or wearing shoes that are too tight.
Ghi chú
Bàn chân có các bộ phận như:
Bàn chân: foot
Mu bàn chân: the dorsum of the foot
Ngón chân cái: big toe
Mắt cá chân: ankle
Móng chân: toenail
Gót chân: heel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết