VIETNAMESE
móng
ENGLISH
nail
/neɪl/
fingernail
Móng tay là phần chất sừng khô hay còn gọi là Keratin, được phát triển từ phần biểu bì da phía trên của móng tay, móng chân.
Ví dụ
1.
Cô sơn móng tay màu đỏ tươi.
She painted her nails a bright red.
2.
Móng tay ở người tương tự như móng vuốt ở các loài động vật khác.
Nails correspond to claws found in other animals.
Ghi chú
Bàn tay có các bộ phận như:
Bàn tay: hand
Lòng bàn tay: palm
Móng: nail
Ngón giữa: middle finger
Ngón cái: thumb
Ngón út: little finger
Ngón trỏ: index finger
Mu bàn tay: back of the hand
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết