VIETNAMESE
lưỡi bò
ENGLISH
beef tongue
/bif tʌŋ/
Lưỡi bò là cơ quan vị giác trong khoang miệng bò, là khối cơ vân chắc chắn phủ bằng lớp biểu bì,....
Ví dụ
1.
Lưỡi bò được coi là đặc biệt có lợi cho những người đang hồi phục bệnh hoặc phụ nữ đang mang thai.
Beef tongue is considered especially beneficial for those recovering from illness or for women who are pregnant.
2.
Lưỡi bò có thể được luộc, ngâm chua, rang hoặc om trong nước sốt.
Beef tongue can be boiled, pickled, roasted or braised in sauce.
Ghi chú
Ngoài những phần thịt bò được tận dụng để làm nhiều món ăn khác nhau thì còn có một số bộ phận đặc biệt khác của bò cũng được dùng để chế biến những món đặc sản như:
Lưỡi bò: beef tongue
Nội tạng bò: beef offal
Đuôi bò: oxtail
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết