VIETNAMESE
đuôi bò
ENGLISH
oxtail
NOUN
/oxtail/
Đuôi bò là bộ phận phía sau cơ thể bò, kéo dài từ cuối cột sống đến quá hậu môn.
Ví dụ
1.
Mặc dù đuôi bò đã không còn thông dụng cách đây 1 thế kỉ, nhưng nó có một hương vị đặc biệt chỉ có những người ăn mới hiểu được.
Even though oxtail was a shunned part a century ago, it has a certain taste that people have acquired for and now you cannot get enough of it.
2.
Ở Việt nam, đuôi bò thường được dùng để nấu lẩu hoặc súp.
In Vietnam, oxtail is often used to cook hot pot or soup.
Ghi chú
- Đuôi bò: oxtail
- Lưỡi bò: beef tongue
- Nội tạng bò: beef offal
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết