VIETNAMESE

thăn nội bò

ENGLISH

beef tenderloin

  
NOUN

/bif ˈtɛndərˌlɔɪn/

Thăn nội bò là phần thịt từ phần cuối thắt lưng phía trong, mềm ngon, nhiều nạc,....

Ví dụ

1.

Thăn nội bò được nhiều người xem là phần thịt mềm nhất của thịt bò, và nó chắc chắn là phần đắt nhất.

Beef tenderloin is widely regarded as the most tender cut of beef, and it's certainly the most expensive.

2.

Thăn nội bò là phần thịt bò mềm nhất và nó nằm bên trong phần thăn lưng.

Beef tenderloin is the most tender cut of beef and it is located within the loin.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các phần bò mềm nhé!

  • Thăn nội bò: beef tenderloin

  • Nạc vai bò: beef chuck

  • Ba rọi bò: beef short plate

  • Thăn vai bò: beef short loin

  • Thăn ngoại bò: beef sirloin