VIETNAMESE
túi mật
ENGLISH
gall bladder
/gɔl ˈblædər/
Túi mật là cơ quan thuộc hệ thống đường dẫn mật. Đây là nơi chứa đựng dịch mật do gan tổng hợp và bài tiết để phục vụ cho hoạt động tiêu hóa.
Ví dụ
1.
Cô ấy phẫu thuật để lấy một viên sỏi ra khỏi túi mật.
She had an operation to remove a stone from her gall bladder.
2.
Bên trái túi mật là thùy tứ phân tiếp xúc với môn vị của dạ dày.
To the left of the gall bladder is the quadrate lobe, which is in contact with the pylorus of the stomach.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số bộ phận, cơ quan thuộc ổ bụng nhé!
Eo: waist
Rốn: navel
Cơ bụng: abdominal muscles
Dạ dày: stomach
Ruột: intestines
Ruột thừa: appendix
Gan: liver
Lách: spleen
Túi mật: ball bladder
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết