VIETNAMESE
ruột
đường ruột
ENGLISH
intestines
/ɪnˈtɛstənz/
gut
Ruột là gọi chung hệ thống các đường ống dẫn liên quan đến hệ tiêu hóa.
Ví dụ
1.
Các kháng thể từ sữa mẹ được truyền qua đường ruột của em bé và giúp ngăn ngừa nhiễm trùng.
Antibodies from the mother's milk line the baby's intestines and prevent infection.
2.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng các axit amin liên kết peptit được ruột non hấp thụ tốt hơn so với các axit amin dạng tinh thể tự do.
Studies have shown that peptide bonded amino acids are better absorbed by the small intestines than crystalline free form amino acids.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số bộ phận, cơ quan thuộc ổ bụng nhé!
Eo: waist
Rốn: navel
Cơ bụng: abdominal muscles
Dạ dày: stomach
Ruột: intestines
Ruột thừa: appendix
Gan: liver
Lách: spleen
Túi mật: ball bladder
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết