VIETNAMESE

sỏi túi mật

word

ENGLISH

Gallstone

  
NOUN

/ˈɡɔːlstəʊn/

Sỏi túi mật là khối tích tụ cholesterol hoặc muối mật trong túi mật.

Ví dụ

1.

Sỏi túi mật gây đau ở phần trên bên phải bụng.

Gallstones cause pain in the upper right abdomen.

2.

Phẫu thuật là phương pháp điều trị phổ biến cho sỏi túi mật.

Surgery is a common treatment for gallstones.

Ghi chú

Từ Gallstone là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiêu hóabệnh lý túi mật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Biliary stone – Sỏi mật Ví dụ: A gallstone is a type of biliary stone formed in the gallbladder. (Sỏi túi mật là một dạng sỏi mật hình thành trong túi mật.) check Gallbladder pain – Đau túi mật Ví dụ: Gallstone attacks often cause gallbladder pain in the upper right abdomen. (Cơn đau do sỏi túi mật thường gây đau túi mật ở vùng bụng trên bên phải.) check Cholecystitis – Viêm túi mật Ví dụ: Gallstones are a major cause of cholecystitis, or gallbladder inflammation. (Sỏi túi mật là nguyên nhân chính gây viêm túi mật.) check Bile duct obstruction – Tắc ống mật Ví dụ: Large gallstones may lead to bile duct obstruction requiring surgery. (Sỏi túi mật lớn có thể gây tắc ống mật và cần phẫu thuật.)