VIETNAMESE

trái vả

ENGLISH

roxburgh fig

  
NOUN

/Roxburgh fɪg/

Trái vả hình lê, khi non màu xanh có lôg mịn, khi chín chuyển đỏ, cuống rất ngắn, thịt trắng,...

Ví dụ

1.

Trái vả có thể ăn được, được sử dụng để làm mứt, nước ép trái cây và làm món salad ở Việt Nam.

The roxburgh figs are edible, used to make jams, juices and for salads in Viet Nam.

2.

Ít người Việt Nam biết cách chế biến trái vả ngon, đặc biệt là loại bỏ mủ của loại trái cây này.

Few Vietnamese people know how to cook delicious roxburgh fig, especially to remove the latex of this fruit.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái vả: roxburgh fig

  • Trái chùm ruột: star gooseberry

  • Trái chà là: date

  • Trái hồng quân: scramberry

  • Trái đào: peach

  • Trái phúc bồn tử: raspberry