VIETNAMESE
trái chuối
ENGLISH
banana
/bəˈnænə/
Trái chuối là trái mọc trên cây chuối thành buồng và trái thường dài và có màu vàng. Thịt bên trong trắng ngà và có vị ngọt.
Ví dụ
1.
Sinh tố buổi sáng của tôi luôn có một trái chuối trong đó.
My morning smoothie always has a banana in it.
2.
Con khỉ trong sở thú đang ăn một trái chuối cho bữa sáng.
The monkey in the zoo is eating a banana for breakfast.
Ghi chú
Cùng học 1 số loại chuối nhé! - Chuối hột: wild banana - Chuối sứ: siamese banana - Chuối cau: areca banana - Chuối tiêu: aromatic banana - Chuối chát: plantain - Chuối sáp: wax banana - Chuối sợi: abaca - Chuối xanh: green banana
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết