VIETNAMESE

gác

đặt, để

word

ENGLISH

lay

  
VERB

/leɪ/

place, set

Gác là hành động đặt hoặc để vật lên trên một bề mặt.

Ví dụ

1.

Anh ấy gác quyển sách lên bàn.

He laid the book on the table.

2.

Cô ấy gác đầu lên vai anh.

She laid her head on his shoulder.

Ghi chú

Từ Lay là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Lay nhé! check Nghĩa 1: Đẻ trứng (dùng cho chim, động vật) Ví dụ: The hen lay three eggs this morning, and she guarded the lay carefully. (Con gà mái đẻ ba quả trứng sáng nay và canh giữ ổ trứng cẩn thận) check Nghĩa 2: Sắp đặt, chuẩn bị (kế hoạch, nền móng) Ví dụ: They lay the groundwork for a new project, and every detail of the lay was reviewed. (Họ đặt nền móng cho một dự án mới, và mọi chi tiết trong phần chuẩn bị đều được rà soát)