VIETNAMESE
tim
ENGLISH
heart
NOUN
/hɑrt/
Trái tim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn của động vật, có chức năng bơm đều đặn để đẩy máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể.
Ví dụ
1.
Bệnh tim là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở Hoa Kỳ.
Heart disease is the leading cause of death in the United States.
2.
Một trong những biến chứng phổ biến nhất của bệnh tim xảy ra khi tim của bạn không thể bơm đủ máu để đáp ứng nhu cầu của cơ thể.
One of the most common complications of heart disease occurs when your heart can't pump enough blood to meet your body's needs.
Ghi chú
- Tim: heart
- Mạch: pulse
- Động mạch: artery
- Mao mạch: capilary
- Tĩnh mạch: vein
- Van tim: heart valve
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết