VIETNAMESE

tĩnh mạch

ven

ENGLISH

vein

  
NOUN

/veɪn/

Tĩnh mạch là mạch máu thuộc hệ tuần hoàn trong cơ thể, dẫn máu trở về tim (đối ngược với động mạch đưa máu từ tim ra).

Ví dụ

1.

Cánh tay của anh ấy đang phun máu ngay chỗ tĩnh mạch bị đứt.

His arm was spurting blood where the vein has been severed.

2.

Cô y tá gặp khó khăn khi tìm tĩnh mạch trên cánh tay của anh ta.

The nurse was having trouble finding a vein in his arm.

Ghi chú

Hệ thống tim mạch đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, gồm có tim và hệ thống mạch máu như:

  • Tim: heart

  • Mạch: pulse

  • Động mạch: artery

  • Mao mạch: capilary

  • Tĩnh mạch: vein

  • Van tim: heart valve