VIETNAMESE

van tim

ENGLISH

heart valve

  
NOUN

/hɑrt vælv/

Tim có bốn van - van động mạch chủ, van hai lá, van động mạch phổi và van ba lá - mở và đóng van cho phép máu chảy trực tiếp qua tim.

Ví dụ

1.

Van tim là van một chiều cho phép máu chỉ lưu thông theo một hướng qua tim.

A heart valve is a one-way valve that normally allows blood to flow in only one direction through the heart.

2.

Van tim đóng vai trò quan trọng trong việc cấy ghép cho trẻ em khi sinh ra bị dị tật van và người lớn có van bị hư hại hoặc mòn.

Heart valves are vital for transplantation into children born with valve defects and adults with diseased or worn valves.

Ghi chú

Hệ thống tim mạch đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, gồm có tim và hệ thống mạch máu như:

  • Tim: heart

  • Mạch: pulse

  • Động mạch: artery

  • Mao mạch: capilary

  • Tĩnh mạch: vein

  • Van tim: heart valve