VIETNAMESE

cà tím

ENGLISH

eggplant

  
NOUN

/ˈɛgˌplænt/

Cà tím là một loài cây thuộc họ Cà với quả cùng tên gọi, nói chung được sử dụng làm một loại rau trong ẩm thực.

Ví dụ

1.

Cà tím có phần thịt bên trong đậm đà và có độ sệt như kem khi bạn nấu chín.

Eggplant has a rich, meaty inside that takes on a creamy consistency when you cook it.

2.

Cà tím phổ biến trên toàn thế giới.

Eggplant is popular around the world.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu nghĩa khác của từ egg nhé!

+ Egg somebody on/ Egg on somebody (xúi ai làm gì): đây là cụm động từ mang nghĩa thân mật (informal), mang nghĩa khích hoặc xúi ai đó làm những việc mà họ không nên làm. Ví dụ: The crowd egged on the teenager to jump off the bridge, but he eventually chickened out. (Đám đông xúi bẩy bạn trẻ nhảy cầu, nhưng rốt cuộc bạn ấy đã quá nhát để làm vậy.)