VIETNAMESE
động mạch
ENGLISH
artery
/ˈɑrtəri/
Động mạch là mạch máu xuất phát từ tim đến các bộ phận cơ thể.
Ví dụ
1.
Tỏi có thể ngăn ngừa các cơn đau tim bằng cách ngăn chặn cholesterol gây tắc nghẽn động mạch.
Garlic can prevent heart attacks by stopping cholesterol from blocking arteries.
2.
Sự co thắt cơ trong động mạch vành có thể gây ra cơn đau tim.
A muscular spasm in the coronary artery can cause a heart attack.
Ghi chú
Hệ thống tim mạch đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, gồm có tim và hệ thống mạch máu như:
Tim: heart
Mạch: pulse
Động mạch: artery
Mao mạch: capilary
Tĩnh mạch: vein
Van tim: heart valve
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết