VIETNAMESE
thực phẩm đông lạnh
ENGLISH
frozen food
/ˈfroʊzən fud/
Thực phẩm đông lạnh là thực phẩm được cấp đông để kéo dài thời gian kể từ khi được chế biên đến khi ăn.
Ví dụ
1.
Thực phẩm đông lạnh không cần thêm bất kỳ chất bảo quản nào vì vi sinh vật không phát triển khi nhiệt độ của thực phẩm dưới −9,5 ° C.
Frozen foods do not require any added preservatives because microorganisms do not grow when the temperature of the food is below −9.5 °C.
2.
Kem là thực phẩm đông lạnh được trẻ em yêu thích nhất.
Ice cream is the most favorite frozen food with children.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ các loại thực phẩm khác nhau nhé!
Thực phẩm đông lạnh: frozen foods
Thực phẩm chế biến sẵn: processed foods
Thực phẩm đóng hộp: canned foods
Thực phẩm ăn liền: instant foods
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết