VIETNAMESE
thực phẩm đóng hộp
ENGLISH
canned food
NOUN
/kænd fud/
Thực phẩm đóng hộp là những thực phẩm đã qua chế biến và được bảo quản trong những hộp kín (phần lớn được làm từ thiếc) nhằm kéo dài thời gian sử dụng.
Ví dụ
1.
90% thực phẩm đóng hộp được đựng trong lon thiếc.
Ninety percent of canned food is packaged in tin cans.
2.
Thực phẩm nấu chín nên được ưu tiên hơn thực phẩm đóng hộp.
Cooked food is preferable to canned food.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết