VIETNAMESE
nguyên liệu thực phẩm
ENGLISH
food ingredient
/ɪnˈgridiənt/
Nguyên liệu thực phẩm là các sản phẩm ở dạng thô dùng để chế biến thành món ăn, hoặc hỗ trợ tạo nên 1 món ăn ngon.
Ví dụ
1.
Nấm truffle là một nguyên liệu thực phẩm đắt đỏ.
Truffle is an expensive food ingredient.
2.
Để làm món cơm trộn, bạn chỉ cần trộn tất cả nguyên liệu thực phẩm bạn có vào trong 1 cái tô trộn với sốt tương ớt là được.
To make mixed rice, combine all of the food ingredients in a large mixing bowl with the chili sauce.
Ghi chú
Chắc hẳn bạn nghĩ ingredients và food ingredients cũng tương tự nhau đúng không? Không đâu nhé! Chúng có những đặc điểm đặc trưng như sau nè:
Ingredient: một nguyên liệu dùng kết hợp với 1 nguyên liệu khác tạo nên 1 món ăn.
Food ingredient: bao gồm nguyên liệu từ thực phẩm, gia vị cho đến các chất phụ gia khác được thêm vào món ăn cho các mục đích kỹ thuật như bảo quản, đóng gói,...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết