VIETNAMESE

sơ chế thực phẩm

ENGLISH

to preliminarily prepare food

  
VERB

/tu prɪˌlɪməˈnɛrɪli priˈpɛr fud/

Sơ chế thực phẩm là quá trình, việc xử lý thực phẩm nhằm tạo ra sản phẩm tươi sống có thể ăn ngay hoặc nguyên liệu thực phẩm hoặc bán thành phẩm cho khâu chế biến thực phẩm.

Ví dụ

1.

Mỗi đầu bếp đều phải sơ chế thực phẩm trước khi nấu.

Any cook must preliminarily prepare food before cooking.

2.

Để sơ chế rau củ, người Châu Á thường rửa chúng với 1 ít muối.

To preliminarily prepare vegetables, Asian usually clean with a little salt.

Ghi chú

Chúng ta có thể phân biệt preliminary preparation of food và preliminarily prepare food dựa vào wordform của 2 cụm từ này:

  • Preliminary preparation of food (noun): Quá trình sơ chế thực phẩm

  • To preliminarily prepare food (verb): Hành động sơ chế một loại thực phẩm nào đó