VIETNAMESE

thực phẩm

ENGLISH

food

  
NOUN

/fud/

foodstuff

Thực phẩm là bất kỳ vật phẩm nào bao gồm chất bột, béo, đạm, hoặc nước, mà con người hay động vật có thể ăn hay uống được, nhằm mục đích thu nạp dinh dưỡng để nuôi dưỡng cơ thể.

Ví dụ

1.

Ăn càng nhiều đồ tươi càng tốt thay vì ăn thực phẩm đóng hộp, đóng gói và đông lạnh.

Eat as much fresh produce as possible rather than relying on tinned, packed and frozen foods.

2.

Công ty hiện tuyển 640 nhân viên làm việc lĩnh vực sản xuất thực phẩm đông lạnh.

The firm now employs 640 people in the manufacture of frozen foods.

Ghi chú

Có 3 từ đồng nghĩa ở tiếng Việt cho từ food: đồ ăn, thức ăn, thực phẩm.

Food vừa là danh từ đếm được (countable noun - CN) và danh từ không đếm được (uncoutable noun - UN)

  • Food (CN): món ăn = dish

Ví dụ: There were a lot of frozen foods in the refrigerator. (Có nhiều món ăn đông lạnh trong tủ lạnh.)

  • Food (UN): thực phẩm

Ví dụ: We keep frozen food in a freezer. (Chúng tôi trữ thực phẩm đông lạnh trong tủ đông.)

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ thông dụng với food nhé!

  • Fast food: đồ ăn nhanh

  • Food poisoning: ngộ độc thực phẩm

  • Junk food: thức ăn không tốt cho sức khỏe nói chung

  • Food pantry: khu vực ăn uống