VIETNAMESE
sụn gà
ENGLISH
chicken cartilage
NOUN
/ˈʧɪkən ˈkɑrtələʤ/
Sụn gà là mô liên kết mềm dẻo trong khớp giữa các xương gà.
Ví dụ
1.
Có nhiều trang Internet cho rằng sụn gà sẽ giúp chữa viêm khớp và các vấn đề về khớp khác, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy điều này là đúng.
There are Internet sites that claim the chicken cartilage will help arthritis and other joint problems, but there is no evidence that this is true.
2.
Nghiên cứu tại Đại học Đài Loan khẳng định sụn gà là nguồn thay thế tốt cho collagen.
The research at this Taiwanese University confirmed chicken cartilage are good alternative sources for collagen.
Ghi chú
- Sụn gà: chicken cartilage
- Cánh gà: chicken wing
- Đùi gà: chicken leg
- Má đùi gà: chicken thig
- Ức gà: chicken breast
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết